- Tổng quan
Năng lực
- Dây chuyền xử lý rác công nghiệp hoạt động ổn định và hiệu quả trong quá trình xử lý rác công nghiệp lẫn nhiều tạp chất. Sản phẩm thu được là RDF chất lượng cao, ít kim loại, đất cát.
- Dây chuyền vận hành đơn giản, số lượng nhân công ít, chi phí vận hành thấp.
- Vận hành ổn định 3 ca/ngày.
Bảng 1. Thông số kĩ thuật dây chuyền
Năng suất xử lý rác cao nhất (tấn/h): |
12 |
Năng suất xử lý rác trung bình (tấn/h) |
10 |
Tổng công suất cực đại (kW): |
575 |
Công suất trung bình (kW): |
345 |
Diện tích mặt bằng khu vực xử lý, không tính khu vực lưu trữ thành phẩm, rác thô (m2) |
46 x 20 |
- Quy trình công nghệ
- Tổng quan
- Dây chuyền tạo RDF
- Bước 1: Cấp rác vào máy nghiền phá, sản phẩm có kích thước < 400 theo băng tải 1 vào máy tuyển ba thành phần.
- Bước 2: Tại máy tuyển ba thành phần, vật nặng không nghiền được như kim loại, bê tông, v.v. theo băng tải 2 ra ngoài. Đất cát mịn theo băng tải 3 ra ngoài. Vật liệu đốt được theo băng tải 4 lên máy nghiền bán tinh.
- Bước 3: Tại máy nghiền bán tinh, vật liệu được nghiền nhỏ xuống kích thước < 100mm. Sản phẩm theo băng tải 5 vào máy đánh sạch đất cát.
- Bước 4: Phần đất cát theo băng tải 6 ra ngoài, phần vô cơ đốt được theo băng tải 7 vào máy nghiền tinh, nghiền xuống kích thước < 50mm.
- Bước 5: Sản phẩm < 50mm theo băng tải 8 đi vào máy ép kiện, đóng thành từng khối thuận tiện cho lưu trữ và vận chuyển.
- Các thiết bị trong dây chuyền
STT |
Thiết bị |
Model |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy phá Scorpio type B |
|
|
|
2 |
Máy tuyển ba thành phần |
|
|
|
3 |
Máy nghiền Libra type C |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Máy nghiền Libra type B |
|
|
|
6 |
Băng tải |
|
|
|
7 |
Máy ép kiện |
|
|
|